Thực đơn
Assab Khí hậuAssab có khí hậu hoang mạc nóng điển hình (phân loại khí hậu Köppen BWh) của khu vực Danakil. Khí hậu của thành phố cực kì khô và nóng, với lượng mưa trung bình một năm chỉ 40 mm (1,57 in). Assab có nhiệt độ cao cả ban ngày và ban đêm, với nhiệt độ trung bình hàng năm là 31 °C (87,8 °F).
Dữ liệu khí hậu của Assab (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 37.0 | 37.0 | 40.0 | 43.0 | 43.2 | 46.2 | 49.0 | 48.4 | 46.8 | 43.0 | 39.0 | 36.5 | 49,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 31.3 | 31.7 | 33.8 | 36.0 | 37.0 | 38.5 | 41.2 | 40.9 | 38.1 | 36.5 | 33.9 | 31.6 | 35,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.3 | 26.7 | 28.5 | 30.5 | 32.0 | 33.1 | 35.0 | 34.6 | 32.9 | 31.2 | 28.8 | 26.9 | 30,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 21.3 | 21.7 | 23.2 | 25.1 | 27.0 | 28.5 | 30.3 | 29.9 | 28.5 | 26.0 | 23.7 | 22.2 | 25,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 11.9 | 12.4 | 13.7 | 14.0 | 14.4 | 17.5 | 19.6 | 19.9 | 16.0 | 15.0 | 14.5 | 12.1 | 11,9 |
Lượng mưa, mm (inch) | 4.0 (0.157) | 6.7 (0.264) | 1.8 (0.071) | 3.6 (0.142) | 1.7 (0.067) | 0.2 (0.008) | 6.9 (0.272) | 2.8 (0.11) | 1.1 (0.043) | 1.0 (0.039) | 4.5 (0.177) | 4.8 (0.189) | 39,1 (1,539) |
% độ ẩm | 62 | 68 | 61 | 54 | 58 | 57 | 50 | 54 | 62 | 54 | 55 | 61 | 58 |
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm) | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Nguồn #1: NOAA,[2] Deutscher Wetterdienst (độ ẩm, 1937–1970)[3] | |||||||||||||
Nguồn #2: Meteo Climat (cao và thấp kỷ lục)[4] |
Thực đơn
Assab Khí hậuLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Assab ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.dwd.de/DWD/klima/beratung/ak/ak_630430_... http://meteo-climat-bzh.dyndns.org/index.php?page=... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://www.bbc.com/news/world-africa-36469286 https://books.google.com/books?id=YjoVCwAAQBAJ&pg=... https://www.hrw.org/news/2017/06/22/yemen-uae-back...